BẢNG PHÂN LOẠI CHIPSET MAINBOARD

Do mainboard cùi bắp (socket 775) bị hỏng nên mình mới đi tìm mua main khác để thay thế và muốn tận dụng lại ram. cpu, cổng ...IDE. Sau khi lên mạng tìm hiểu và điện thoại đến các cửa hàng bán linh kiện vi tính để hỏi ..có hàng hay không?
Ở thời điểm nầy (3/2016) theo nhận định riêng của mình thì:
CPU core 2 Duo socket 775 là rẻ nhất (loại 65 nm & 45 nm, giá chỉ từ 100K-200K/ con)
Ram 3 là rẻ nhất (khoảng 400k/ cây 4G)
Nên quyết định xài tiếp main socket 775 cho kinh tế!






Các loại chipset trên main, cũng như loại socket mà main hổ trợ sẻ quyết định loại cpu và ram đi kèm theo.

BẢNG 1: 

Theo thứ tự ở trên đời mới hơn ở dưới (Chọn vào dòng model Desktop board để xem loại bộ nhớ ram hổ trợ)


Chipset Desktop board
H87, Q87, Z87 DH87MC, DH87RL, DQ87PG, DZ87KLT-75K
B85 DB85FL
X79 DX79SI, DX79SR, DX79TO
H77, Q77, Z77 DH77EB, DH77DF, DH77KC, DQ77MK, DQ77KB, DQ77CP, DZ77BH-55K, DZ77GA-70K, DZ77RE-75K, DZ77SL-50K
B75, Z75 DB75EN, DZ75ML-45K
Z68 DZ68BC, DZ68DB, DZ68ZV, DZ68AF, DZ68PL
Q67, P67, H67 DH67BL, DH67CF, DH67CL, DH67GD, DH67VR, DP67BA, DP67BG, DP67DE, DQ67EP, DQ67OW, DQ67SW,
B65 DB65AL
H61 DH61AG, DH61AGL, DH61BE, DH61BF, DH61CR, DH61DL, DH61KVCH, DH61SA, DH61SKCH, DH61WW, DH61ZE
X58 DX58SO2, DX58SO, DX58OG
H57, Q57 DH57DD, DH57JG, DQ57TM, DQ57TML
H55, P55 DH55HC, DH55PJ, DH55TC, DP55KG, DP55SB, DP55WG, DP55WB
NM10 D510MO, D410PT, D425KT, D525MW, DN2800MT, D2700MUD, D2700DC, D2550MUD2, D2550DC2, D2500HN, D2500CC
X48 DX48BT2
P45, G45, Q45 DP45SG, DG45ID, DG45FC, DQ45EK, DQ45CB
P43, G43, Q43, B43 DP43BF, DP43BFL, DP43TF, DG43NB, DQ43AP, DB43LD, DG43GT, DG43RK
G41 DG41TY, DG41RQ, DG41MJ, DG41KR, DG41CN, DG41BI, DG41TX, DG41WV, DG41AN
X38 DX38BT
P35, G35, Q35 DP35DP, DG35EC, DQ35JO, DQ35MP
G33 DG33BU, DG33FB, DG33TL
G31 DG31PR, DG31GL
5400XS D5400XS
975 D975XBX, D975XBX2
965 DG965MQ, DG965MS, DG965OT, DG965PZ, DG965RY, DG965SS, DG965WH, DP965LT, DQ965CO, DQ965GF, DQ965WC
963 DQ963FX
955 D955XBK, D955XCS
946 D946GZIS, D946GZTS, D946GZAB
945 D945GBO, D945GCCR, D945GCL, D945GCLF, D945GCLF2, D945GCNL, D945GCPE, D945GCZ, D945GNT, D945GPM, D945GRW, D945GTP, D945PAW, D945PLNM, D945PLRN, D945PSN, D945PVS, D945PWM, D945GSEJT
915 D915GAG, D915GAV, D915GEV, D915GLVG, D915GUX
3rd Party D101GGC, D102GGC2
875 D875PBZ
865 D865GBF, D865GLC, D865GVHZ, D865PERL
850 D850GB, D850EMV2, D850EMD2
845 D845EPI, D845GEBV2, D845GERG2, D845GLVA, D845GVSR, D845PESV, D845GVAD2, D845GBV, D845GRG, D845GLLY, D845GLAD, D845PEBT2, D845BG, D845PT, D845EBG2, D845EPT2, D845HV, D845WN


 Nguồn: Intel.com.
Đây là link:

http://www.intel.com/content/www/us/en/support/boards-and-kits/desktop-boards/000005515.html

 VD: main chipset G31 xài ram 2 là đời củ so với main G41 xài ram 2 (combo) hoặc ram 3 là đời mới hơn.

 BẢNG 2

 Theo thứ tự ở trên đời mới hơn ở dưới (Chọn vào dòng model Desktop board để xem loại CPU hổ trợ)


Chipset Desktop Board
H87, Q87, Z87 DH87MC, DH87RL, DQ87PG, DZ87KLT-75K
B85 DB85FL
X79 DX79SI, DX79SR, DX79TO
H77, Q77, Z77 DH77DF, DH77EB, DH77KC, DQ77MK, DQ77KB, DQ77CP, DZ77BH-55K, DZ77GA-70K, DZ77RE-75K, DZ77SL-50K
B75, Z75 DB75EN, DZ75ML-45K
Z68 DZ68BC, DZ68DB, DZ68ZV
Q67, P67, H67 DH67BL, DH67CF, DH67CL, DH67GD, DH67VR, DP67BA, DP67BG, DP67DE, DQ67EP, DQ67OW, DQ67SW
B65 DB65AL
H61 DH61AG, DH61AGL, DH61BE, DH61BF, DH61CR, DH61DL, DH61HO, DH61SKCH, DH61KVCH, DH61SA, DH61WW, DH61ZE
X58 DX58OG, DX58SO, DX58SO2
H57, Q57 DH57DD, DH57JG, DQ57TM, DQ57TML
H55, P55 DH55HC, DH55PJ, DH55TC, DP55KG, DP55SB, DP55WG, DP55WB
X48 DX48BT2
P45, G45, Q45 DP45SG, DG45ID, DG45FC, DQ45EK, DQ45CB
P43, G43, Q43, B43 DP43BF, DP43BFL, DP43TF, DG43NB, DQ43AP, DB43LD, DG43GT, DG43RK
G41 DG41TY, DG41RQ, DG41MJ, DG41KR, DG41CN, DG41BI, DG41TX, DG41WV, DG41AN
X38 DX38BT
P35, G35, Q35 DP35DP, DG35EC, DQ35JO, DQ35MP
G33 DG33BU, DG33FB, DG33TL
G31 DG31PR, DG31GL
5400XS D5400XS
975 D975XBX, D975XBX2
965 DG965MQ, DG965MS, DG965OT, DG965PZ, DG965RY, DG965SS, DG965WH, DP965LT, DQ965CO, DQ965GF, DQ965WC
963 DQ963FX
955 D955XBK, D955XCS
946 D946GZIS, D946GZTS, D946GZAB
945 D945GBO, D945GCCR, D945GCL, D945GCPE, D945GCNL, D945GCZ, D945GNT, D945GPM, D945GRW, D945GTP, D945PAW, D945PDK, D945PLNM, D945PLRN, D945PSN, D945PVS, D945PWM
925 D925XCV, D925XECV2, D925XHY
915 D915GAG, D915GAV, D915GEV, D915GLVG, D915GUX, D915GVWB, D915PBL, D915PCY, D915PGN
Third-party D101GGC, D102GGC2
875 D875PBZ
865 D865GBF, D865GLC, D865GSA, D865GVHZ, D865PERL
850 D850GB, D850EMV2, D850EMD2
845 D845EPI, D845GEBV2, D845GERG2, D845GLVA, D845GVSR, D845PESV, D845GVAD2, D845GBV, D845GRG, D845GLLY, D845GLAD, D845PEBT2, D845BG, D845PT, D845EBG2, D845EPT2, D845HV, D845WN
Caution
Use of unsupported processors can result in improper operation, damage to the desktop board or processor, or reduced product life. Except as provided in the Intel Terms and Conditions of sale for such products, Intel assumes no liability whatsoever, and Intel disclaims any express or implied warranty, relating to sale and/or use of the Intel products including liability or warranties relating to fitness for a particular purpose, merchantability, infringement of any patent copyright, or other intellectual property right.

 Nguồn: Intel.com.
 Đây là Link

 http://www.intel.com/content/www/us/en/support/boards-and-kits/desktop-boards/000005588.html

 VD: Chipset 965 chỉ hổ trợ CPU có System Bus Frequency (SBF) 800 MHz trở xuống (65 nm)

BẢNG 3

(Main dành cho CPU core 2 duo )



Chipset


South Bridge
Release Date

Process support


Memory types
Max. memory


945GC[35]


ICH7/ICH7R/ICH7-DH [36]
2005.05[37]

Support for 45 nm (rev.A2)


DDR2 400/533/667
2 GB (some boards supports 4 GB shrunk to 3.27 GB) [*]


945GZ


ICH7
2005.06

Support for 65 nm


DDR2 400/533
4 GB (shrunk to 3.27 GB due to chipset limitation [38]


946PL


ICH7/ICH7R
2006.07

Support for 65 nm


DDR2 533/667
4 GB


946GZ


ICH7/ICH7R
2006.07

Support for 65 nm


DDR2 533/667
4 GB


975X


ICH7/ICH7R/ICH7-DH
2005.11

Support for 65 nm
45 nm unofficial2


DDR2 533/667/8003
8 GB


P965


ICH8/ICH8R/ICH8-DH
2006.06

Support for 65 nm


DDR2 533/667/800
8 GB


G965


ICH8/ICH8R/ICH8-DH
2006.06

Support for 65 nm


DDR2 533/667/800
8 GB


Q965


ICH8/ICH8R/ICH8-DH
2006.06

Support for 65 nm


DDR2 533/667/800
8 GB


P31


ICH7
2007.08

Support for 45 nm


DDR2 667/800
4 GB




ICH9/ICH9R/ICH9-DH
2007.06

Support for 45 nm


DDR2 or DDR3 667/800/1066
8 GB


G31


ICH7
2007.08

Support for 45 nm


DDR2 667/800
4 GB


G33[41]


ICH9/ICH9R/ICH9-DH
2007.06

Support for 45 nm


DDR2 667/800
DDR3 800/1066
8 GB
4 GB


G35[42]


ICH9/ICH9R/ICH9-DH
2007.08

Support for 45 nm


DDR2 667/800[44][45]
8 GB


Q33


ICH9/ICH9R
2007.06

Support for 45 nm


DDR2 667/800
8 GB


Q35


ICH9/ICH9R/ICH9-DO
2007.06

Support for 45 nm


DDR2 667/800
8 GB


X38


ICH9/ICH9R/ICH9-DH
2007.09 [46]

Support for 45 nm


DDR3 800/1066/1333
DDR2 667/800/1066
8 GB
16 GB


X48


ICH9/ICH9R/ICH9-DH
2008.03

Support for 45 nm


DDR3 1066/1333/1600
DDR2 533/667/800/1066
8 GB
16 GB


P43


ICH10/ICH10R
2008.06

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800
8 GB
16 GB




ICH10/ICH10R
2008.06

Support for 45 nm


DDR3 800/1066/1333
DDR2 667/800/1066
8 GB
16 GB


G41


ICH7
2008.09

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800
4 GB
8 GB


G43


ICH10/ICH10R
2008.06

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800
8 GB
16 GB


G45


ICH10/ICH10R
2008.06

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800[48]
8 GB
16 GB


B43


ICH10D
2008.12

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800
16 GB


Q43


ICH10/ICH10R/ICH10D
2008.08

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800[49]
8 GB
16 GB


Q45


ICH10/ICH10R/ICH10-DO
2008.08

Support for 45 nm


DDR3 800/1066
DDR2 667/800[50]
8 GB
16 GB



Các bảng dưới đây phân loại theo Socket

BẢNG 4

LGA 1156



Chipset
Code Name
sSpec Number
Part numbers
Release Date
Bus Interface


Ibex Peak
SLGZX(B3)
BD82H55 (PCH)
Jan 2010

SLH24 (B3),
SLGWV (B2)
BD82P55 (PCH)
Sep 2009

SLGZL(B3)
BD82H57 (PCH)
Jan 2010

SLGZW(B3)
BD82Q57 (PCH)





LGA 1155




Chipset
Code name
sSpec number
Part numbers
Release date
Bus interface


H611
Cougar Point
SLH83(B2)
SLJ4B(B3)
BD82H61 (PCH)
February 20, 2011
DMI 2.0

B651
SLH98(B2)
SLJ4A(B3)
BD82B65 (PCH)
February 25, 2011

Q651
SLH99(B2)
SLJ4E(B3)
BD82Q65 (PCH)
Q2 2011

P671
SLH84(B2) (Recalled)
SLJ4C (B3)
BD82P67 (PCH)
January 9, 2011

H671
SLH82(B2) (Recalled)
SLJ49 (B3)
BD82H67 (PCH)

Q671
SLH85(B2)
SLJ4D(B3)
BD82Q67 (PCH)
February 20, 2011

Z681
SLJ4F(B3)
BD82Z68 (PCH)
May 11, 2011

B752
Panther Point
SLJ85(C1)
BD82B75 (PCH)
May 13, 2012

Q752
SLJ84(C1)
BD82Q75 (PCH)

Z752
SLJ87(C1)
BD82Z75 (PCH)
April 8, 2012

H772
SLJ88(C1)
BD82H77 (PCH)

Q772
SLJ83(C1)
BD82Q77 (PCH)
May 13, 2012

Z772
SLJC7(C1)
BD82Z77 (PCH)
April 8, 2012





LGA 1150




Chipset
Code name
sSpec number
Part numbers
Release date
Bus Interface


Lynx Point
SR13B(C1)
SR177(C2)
DH82H81 (PCH)
June 2013
DMI 2.0

SR13C(C1)
SR178(C2)
DH82B85 (PCH)

SR138(C1)
SR174(C2)
DH82Q85 (PCH)

SR137(C1)
SR173(C2)
DH82Q87 (PCH)

SR139(C1)
SR175(C2)
DH82H87 (PCH)

SR13A(C1)
SR176(C2)
DH82Z87 (PCH)

Wildcat Point
SR1JJ
DH82Z97 (PCH)
May 2014

SR1JK
DH82H97 (PCH)




LGA 1366, LGA 2011, and LGA 2011-v3

Chipset X58, X79, X99

LGA 1151


Chipset
H110, B150, Q150, H170, Q170, Z170, Z270.



Nguồn: Wikipedia

Đây là Link:

 https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_Intel_chipsets

 Lomcomvn.







0 nhận xét: