Xem thêm dạng khác
1. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt)
2. Access.cpl: truy cập Control Panel
3. Accwiz: Accessibility Wizard
4. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt)
5. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt)
6. appwiz.cpl : mở cửa sổ Add/Remove Program
7. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
8. Certmgr.msc: Certificate Manager
9. Charmap: Character Map
10. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
11. Chkdsk: Check Disk Utility
12. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
13. Ciadv.msc: Indexing Service
14. cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
15. Cliconfg: SQL Client Configuration
16. clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
17. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
18. Compmgmt.msc: Computer Management
19. Conf: Netmeeting
20. Control admintools: Administrative Tools
21. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
22. Control desktop: Display Properties
23. Control fonts: Fonts
24. Control keyboard: Keyboard Properties
25. control mouse: mở bảng điều khiển chuột
26. Control netconnections: Network Connections
27. Control Printer: Printer Folder
28. Control printers: Printers and Faxes
29. Control schedtasks: Scheduled Tasks
30. control: mở Control Panel
31. dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
32. Ddeshare: DDE Shares
33. debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
34. Desk.cpl: Display Properties
35. Devmgmt.msc: Device Manager
36. Dfrg.msc: Disk Defragment
37. Dialer: Phone Dialer
38. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt)
39. Diskmgmt.msc: Disk Management
40. Diskpart: Disk Partition Manager
41. drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
42. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
43. dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
44. Dxdiag: Direct X Troubleshooter
45. Eudcedit: Private Character Editor
46. Eventvwr.msc: Event Viewer
47. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
48. explorer : mở Windows Explorer
49. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
50. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt)
51. firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
52. Folder: Folders Proprerties
53. Fonts: Fonts Folder
54. fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
55. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt)
56. Freecell: Free Cell Card Game
57. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
58. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
59. Fsmgmt.msc: Shared Folders
60. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
61. ftp : chạy chương trình ftp
62. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof)
63. hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
64. Helpctr: Help and Support
65. hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
66. Hypertrm: HyperTerminal
67. icwconn1: Internet Connection Wizard
68. iexplore: Internet Explorer
69. iexpress: Iexpress Wizard
70. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt)
71. inetcpl.cpl: Internet Properties
72. inetwiz: Internet Setup Wizard
73. intl.cpl: Regional Settings
74. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
75. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
76. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
77. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
78. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
79. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
80. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
81. ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
82. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt)
83. Joy.cpl: Game Controllers
84. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt)
85. logoff : lệnh để logoff máy tính
86. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
87. Magnify: Windows Magnifier
88. Main.cpl: Mouse Properties
89. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
90. mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
91. Mmsys.cpl: Sounds and Audio
92. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
93. Moviemk: Microsoft Movie Maker
94. mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
95. Mrt: Malicious Software Removal Tool
96. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
97. Msconfig: System Configuration Utility
98. Mshearts: Hearts Card Game
99. Msimn: Outlook Express
100. msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
101. Msmsgs: Windows Messenger
102. Mspaint: Microsoft Paint
103. mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
104. nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
105. Ncpa.cpl: Network Connections
106. Nero: Nero (nếu cài đặt)
107. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
108. Notepad: Notepad
109. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
110. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
111. Ntmsmgr.msc: Removable Storage
112. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
113. Nusrmgr.cpl: User Account Management
114. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt)
115. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
116. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
117. Packager: Object Packager
118. Password.cpl: Password Properties
119. Pbrush: Paint
120. Perfmon.msc: Performance Monitor
121. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
122. Perfmon: Performance Monitor
123. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt)
124. Pinball: Pinball game
125. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
126. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
127. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
128. Printers: Printers Folder
129. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt)
130. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt)
131. Rasphone: Remote Access Phonebook
132. Realplay: Real Player (nếu cài đặt)
133. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
134. Regedit32: Registry Editor
135. regwiz: mở bảng Registration
136. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof)
137. Secpol.msc: Local Security Settings
138. Services.msc: Services
139. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
140. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
141. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
142. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
143. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
144. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
145. shutdown: để tắt windows
146. Sigverif: File Signature Verification Tool
147. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
148. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
149. spider: mở game spider của windows
150. Spider: Spider Solitare Card Game
151. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
152. Sysdm.cpl: System Properties
153. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
154. Sysedit: System Configuration Editor
155. Syskey: Windows System Security Tool
156. taskmgr: mở cửa sổ task manager
157. Tcptest: TCP Tester
158. telephon.cpl: sử dụng để config modem
159. telnet: mở chương trình telnet
160. Timedate.cpl: Date and Time Properties
161. Tourstart: Windows XP Tour Wizard
162. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
163. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
164. Utilman: Utility Manager
165. Verifier: Driver Verifier Utility
166. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
167. Wabmig: Windows Address Book Import Utility
168. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
169. winchat: công cụ chat của Microsoft
170. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
171. Winmine: Minesweeper Game
172. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
173. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
174. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
176. wmplayer: mở Windows Media Player
177. write: sử dụng để mở WordPad.
178. Wscui.cpl: Security Center
179. Wuaucpl.cpl: tự động Update
180. wupdmg: cấu hình Update của Windows.
2. Access.cpl: truy cập Control Panel
3. Accwiz: Accessibility Wizard
4. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt)
5. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt)
6. appwiz.cpl : mở cửa sổ Add/Remove Program
7. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
8. Certmgr.msc: Certificate Manager
9. Charmap: Character Map
10. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
11. Chkdsk: Check Disk Utility
12. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
13. Ciadv.msc: Indexing Service
14. cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
15. Cliconfg: SQL Client Configuration
16. clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
17. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
18. Compmgmt.msc: Computer Management
19. Conf: Netmeeting
20. Control admintools: Administrative Tools
21. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
22. Control desktop: Display Properties
23. Control fonts: Fonts
24. Control keyboard: Keyboard Properties
25. control mouse: mở bảng điều khiển chuột
26. Control netconnections: Network Connections
27. Control Printer: Printer Folder
28. Control printers: Printers and Faxes
29. Control schedtasks: Scheduled Tasks
30. control: mở Control Panel
31. dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
32. Ddeshare: DDE Shares
33. debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
34. Desk.cpl: Display Properties
35. Devmgmt.msc: Device Manager
36. Dfrg.msc: Disk Defragment
37. Dialer: Phone Dialer
38. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt)
39. Diskmgmt.msc: Disk Management
40. Diskpart: Disk Partition Manager
41. drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
42. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
43. dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
44. Dxdiag: Direct X Troubleshooter
45. Eudcedit: Private Character Editor
46. Eventvwr.msc: Event Viewer
47. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
48. explorer : mở Windows Explorer
49. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
50. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt)
51. firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
52. Folder: Folders Proprerties
53. Fonts: Fonts Folder
54. fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
55. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt)
56. Freecell: Free Cell Card Game
57. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
58. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
59. Fsmgmt.msc: Shared Folders
60. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
61. ftp : chạy chương trình ftp
62. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof)
63. hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
64. Helpctr: Help and Support
65. hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
66. Hypertrm: HyperTerminal
67. icwconn1: Internet Connection Wizard
68. iexplore: Internet Explorer
69. iexpress: Iexpress Wizard
70. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt)
71. inetcpl.cpl: Internet Properties
72. inetwiz: Internet Setup Wizard
73. intl.cpl: Regional Settings
74. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
75. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
76. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
77. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
78. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
79. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
80. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
81. ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
82. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt)
83. Joy.cpl: Game Controllers
84. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt)
85. logoff : lệnh để logoff máy tính
86. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
87. Magnify: Windows Magnifier
88. Main.cpl: Mouse Properties
89. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
90. mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
91. Mmsys.cpl: Sounds and Audio
92. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
93. Moviemk: Microsoft Movie Maker
94. mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
95. Mrt: Malicious Software Removal Tool
96. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
97. Msconfig: System Configuration Utility
98. Mshearts: Hearts Card Game
99. Msimn: Outlook Express
100. msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
101. Msmsgs: Windows Messenger
102. Mspaint: Microsoft Paint
103. mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
104. nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
105. Ncpa.cpl: Network Connections
106. Nero: Nero (nếu cài đặt)
107. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
108. Notepad: Notepad
109. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
110. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
111. Ntmsmgr.msc: Removable Storage
112. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
113. Nusrmgr.cpl: User Account Management
114. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt)
115. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
116. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
117. Packager: Object Packager
118. Password.cpl: Password Properties
119. Pbrush: Paint
120. Perfmon.msc: Performance Monitor
121. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
122. Perfmon: Performance Monitor
123. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt)
124. Pinball: Pinball game
125. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
126. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
127. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
128. Printers: Printers Folder
129. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt)
130. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt)
131. Rasphone: Remote Access Phonebook
132. Realplay: Real Player (nếu cài đặt)
133. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
134. Regedit32: Registry Editor
135. regwiz: mở bảng Registration
136. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof)
137. Secpol.msc: Local Security Settings
138. Services.msc: Services
139. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
140. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
141. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
142. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
143. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
144. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
145. shutdown: để tắt windows
146. Sigverif: File Signature Verification Tool
147. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
148. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
149. spider: mở game spider của windows
150. Spider: Spider Solitare Card Game
151. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
152. Sysdm.cpl: System Properties
153. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
154. Sysedit: System Configuration Editor
155. Syskey: Windows System Security Tool
156. taskmgr: mở cửa sổ task manager
157. Tcptest: TCP Tester
158. telephon.cpl: sử dụng để config modem
159. telnet: mở chương trình telnet
160. Timedate.cpl: Date and Time Properties
161. Tourstart: Windows XP Tour Wizard
162. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
163. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
164. Utilman: Utility Manager
165. Verifier: Driver Verifier Utility
166. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
167. Wabmig: Windows Address Book Import Utility
168. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
169. winchat: công cụ chat của Microsoft
170. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
171. Winmine: Minesweeper Game
172. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
173. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
174. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
176. wmplayer: mở Windows Media Player
177. write: sử dụng để mở WordPad.
178. Wscui.cpl: Security Center
179. Wuaucpl.cpl: tự động Update
180. wupdmg: cấu hình Update của Windows.
Chúc vui vẻ.
Sưu tầm.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét